Cho pthh: SO2 + KMnO4 +H2O -> K2SO4 + MnSO4 +H2SO4
Sau khi cân bằng hệ số của chất oxi hoá và chất khử là?
Cho phương trình phản ứng:
SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
Sau khi cân bằng với hệ số là các giá trị tối giản, hệ số của chất oxi hoá và chất khử là
A. 5 và 2.
B. 2 và 5.
C. 2 và 2.
D. 5 và 5.
Đáp án B.
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
Cho phản ứng oxi hóa khử sau:
FeSO3 + KMnO4 + H2SO4 (loãng) ® Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Sau khi cân bằng, với hệ số các chất là các số nguyên tối giản nhau, tổng đại số của các hệ số chất tham gia phản ứng là:
A. 32
B. 20
C. 28
D. 30
Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau. Xác định chất bị oxi hóa, chất bị khử, chất môi trường:
a. Zn + H2SO4 " ZnSO4 + SO2 + H2O
b. FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 " Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
c. Al + HNO3 " Al(NO3)3 + N2O + H2O
d. Cu + HNO3 " Cu(NO3)2 + NO + H2O
Cân bằng phương trình hóa học của phản ứng sau (với hệ số các chất là số nguyên tối giản) :
S O 2 + K M n O 4 + H 2 O → M n S O 4 + H 2 S O 4 + K 2 S O 4
Các hệ số của K M n O 4 v à H 2 S O 4 lần lượt là
A. 2 và 2
B. 2 và 5
C. 1 và 5
D. 1 và 3
Chọn A
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + 2H2SO4 + K2SO4
→ Các hệ số của KMnO4 và H2SO4 lần lượt là 2 và 2
Cho sơ đồ phản ứng:
KMnO 4 + FeSO 4 + H 2 SO 4 → Fe SO 4 3 + K 2 SO 4 + MnSO 4 + H 2 O
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là :
A. 5 và 2
B. 2 và 10
C. 2 và 5
D. 5 và 1
Đáp án B
Chất oxi hóa và chất khử lần lượt là KMnO4 và FeSO4.
2KMnO4 + 10FeSO4 + 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
Cho sơ đồ phản ứng:
K M n O 4 + F e S O 4 + H 2 S O 4 → F e 2 S O 4 3 + K 2 S O 4 + M n S O 4 + H 2 O
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là
A. 5 và 2.
B. 2 và 10.
C. 2 và 5.
D. 5 và 1.
Chọn B
Chất oxi hóa và chất khử lần lượt là K M n O 4 và F e S O 4 .
K M n O 4 + F e S O 4 + H 2 S O 4 → F e 2 S O 4 3 + K 2 S O 4 + M n S O 4 + H 2 O
Cho sơ đồ phản ứng:
K M n O 4 + F e S O 4 + H 2 S O 4 → F e 2 S O 4 3 + K 2 S O 4 + M n S O 4 + H 2 O
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là
A. 5 và 2.
B. 2 và 10.
C. 2 và 5.
D. 5 và 1.
Chọn B
Chất oxi hóa và chất khử lần lượt là K M n O 4 v à F e S O 4 .
K M n O 4 + F e S O 4 + H 2 S O 4 → F e 2 S O 4 3 + K 2 S O 4 + M n S O 4 + H 2 O
Cho sơ đồ phản ứng: KMnO 4 + H 2 O 2 + H 2 SO 4 → MnSO 4 + O 2 + K 2 SO 4 + H 2 O
Hệ số (nguyên, tối giản) của chất oxi hóa, chất khử là
A. 3 và 5.
B. 5 và 2.
C. 2 và 5.
D. 3 và 2.
KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là:
A. 5 và 2
B. 1 và 5
C. 2 và 5.
C. 2 và 5.
Đáp án B
2KMnO4 + 10FeSO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
Chất khử là FeSO4 , chất oxi hóa là KMnO4
Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng:
b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
e) Cl2 +KOH → KCl + KClO3 + H2O
b) 2FeSO4 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 3H2O
e) Cl2 +2KOH → KCl + KClO3 + H2O